Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
154188

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
512.001382.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩLĩnh vực: Người có công
521.008188Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ởLĩnh vực: Đất đai
531.004964.000.00.00.H56Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chiaLĩnh vực: Người có công
542.002308.000.00.00.H56Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống PhápLĩnh vực: Người có công
552.002307.000.00.00.H56Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binhLĩnh vực: Người có công
561.001257.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngLĩnh vực: Người có công
571.003159.000.00.00.H56Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩLĩnh vực: Người có công
581.003057.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họLĩnh vực: Người có công
592.001396.000.00.00.H56Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnLĩnh vực: Người có công
602.001157.000.00.00.H56Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnLĩnh vực: Người có công
611.002741.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờLĩnh vực: Người có công
621.002519.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùngLĩnh vực: Người có công
631.006779.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩLĩnh vực: Người có công
641.003423.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạngLĩnh vực: Người có công
651.002440.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tếLĩnh vực: Người có công
661.002429.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đàyLĩnh vực: Người có công
671.003351.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcLĩnh vực: Người có công
681.002377.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binhLĩnh vực: Người có công
691.002363.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiếnLĩnh vực: Người có công
701.002305.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩLĩnh vực: Người có công
711.002271.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trầnLĩnh vực: Người có công
721.002252.000.00.00.H56 Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trầnLĩnh vực: Người có công
731.005440.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bảnLĩnh vực: Thư viện
741.008195Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân Lĩnh vực: Đất đai
751.008194Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyềnLĩnh vực: Đất đai

Thủ tục hành chính